- Tekbond PU55 được sản xuất bởi tập đoàn Saint-Gobain của Pháp.
- Không bị ăn mòn và gây ô nhiễm cho vật liệu nền, thân thiện với môi trường, không có bong bóng trong quá trình thi công, bề ngoài mịn và đẹp…
- Độ bám dính cực cao, giúp kính xe chịu được áp lực gió mạnh ở tốc độ cao cũng như chịu được rung lắc mạnh khi xe chạy vào đường xấu
- Chịu được nhiệt độ cao, không bị bung mối dán khi kính xe tiếp xúc với ánh nắng mặt trời trực tiếp
- Sử dụng đơn giản, không cần kết hợp với dung môi khi dán
- Thời gian kết dính lâu dài, dán một lần tồn tại suốt vòng đời của xe
- Tốc độ keo khô nhanh, giúp các Garage có thể thay thế, sữa chữa kính và trả xe trong ngày cho Khách
- Dán và bịt kín chắc chắn giữa kính và thân xe trong nghành công nghiệp ô tô, hàng không và hàng hải, trang trại và xây dựng.
- Thích hợp để bịt kín trong ngành công nghiệp ô tô, đóng tàu và đường sắt.
- Thích hợp để bịt kín, dễ dàng liên kết cũng như giảm thiểu lực cản và tiếng ồn trong xe trong việc sửa chữa và chế tạo thân xe.
- Tỷ lê đóng rắn cao, không ăn mòn bề mặt vật liệu, hiệu suất kết dính cao.
- Độ nhớt, độ bền kéo và dãn cao. Độ bám dính tuyệt vời trên bề mặt kính và kim loại.
- Không cần dung môi.
Hạng mục | C*a/T*b/S*c/O*d | Đơn vị | Giá trị | Yêu cầu | Kiểm tra Std | Chứng chỉ. Std | |
Ngoại quan | / | OK | Fine, uniform paste | Q/JL-00-T001 | |||
Tỉ trọng | g/cm3 | 1.38 | 1.38±0.10 | GB/T 13477.2 | |||
Không bong tróc | ///Finger | min | 45 | ≤60 | GB/T 13477.5 | ASTM D2377:2000 | |
Độ chảy | mm | 0 | ≤1 | GB/T 13477.6 | ISO 7390:1987 | ||
Độ nhất quán | Cm | 5.6 | 4~7 | Q/JL-00-T005 | |||
Độ sâu đóng rắn | 24h/// | mm | 3.0 | ≥3.0 | GB/T 32369 | ||
Độ sâu đóng rắn | 7d/// | mm | 9.0 |
| GB/T 32369 | ||
Độ cứng, thang A | 7d/// | / | 52 | 40~55 | GB/T 531.1 | ISO 7619-1:2004 | |
Lực dãn | 7d//Carbon Steel/ | MPa | 3.2 | ≥2.5, Primer | GB/T 7124 | ISO 4587:2003 | |
Lực kháng cắt | 7d/// | MPa | 6.2 | ≥4.5 | GB/T 528 | ISO 37:2005 | |
Độ dãn dài | 7d/// | % | 880 | ≥500 | GB/T 528 | ISO 37:2005 | |
Lực kéo | N/mm | 20 | 10~30 | GB/T 529 | ISO 34-1:2004 |
*a, Conditioning, specimen is conditioned under (23±2) ºC, (50±5)% relative humidity if not specified;
*b, Testing Condition, specimen is tested at (23±2) ºC, (50±5)% relative humidity if not specified;
The above data is intended to provide guidance for use and should not be used to write product specifications
*c, Substrate
*d, Others need to be specified.
Hướng dẫn sử dụng
Nhiệt độ sử dụng :+5℃to+45℃
1. Làm sạch bằng chất tẩy rửa để giữ cho bề mặt được sạch sẽ hoàn toàn( Saint-Gobain cũng có cung cấp chất tẩy rửa )
2. Sử dụng keo PU55 sau khi chất tẩy rửa đã khô hoàn toàn trên bề mặt sau khoảng 1 – 2 phút.
3. Để bề mặt được đẹp hơn, có thể dùng băng keo che sơn cố đinh vị trí trước khi dán keo.
4. Cắt vòi phun keo theo độ dày keo mong muốn và bơm keo vào khu vực cần dán.
Khuyến cáo
Tránh tiếp xúc với nồng độ clo cao.
Không dán khi keo có hiện tượng hoặc bị đóng rắn
Sẽ không kết dính với các loại vật liệu như polyetylen, polypropylene và Teflon.
Không được sử dụng ngoài trời nếu thời tiết có thể mưa trong 2 giờ sau khi sử dụng.
Bảo quản và hạn sử dụng
12 tháng chưa sử dụng ở nơi thoáng mát, khô ráo ở nhiệt độ từ +5℃ đến 27℃, độ ẩm từ 30% đến 70%.
Lưu trữ tối ưu ở nửa dưới của của nhiệt độ và độ ẩm khuyến cáo bên trên.
Để tránh bị nhiễm bẩn keo chưa sử dụng, không bơm bất kỳ vật liệu nào vào quy cách đóng gói ban đầu.
Màu sắc: Đen.
Quy cách đóng gói:Dạng ống: 310mL; Dạng xúc xích: 400mL, 600mL
An toàn
Tránh xa tầm tay trẻ em, vui lòng đọc kỹ thông số kỹ thuật của sản phẩm và hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Để biết thêm chi tiết về an toàn, vui lòng tham khảo bản chỉ dẫn an toàn hóa chất.
Ghi chú
Tất cả thông tin trong tài liệu này và trong tất cả các ấn phẩm khác của chúng tôi (bao gồm cả ấn phẩm điện tử) đều dựa trên kiến thức và kinh nghiệm hiện tại của chúng tôi và là tài sản độc quyền của Join Leader. Không phần nào của tài liệu này có thể được sao chép, hiển thị cho bên thứ ba, sao chép, truyền đạt tới công chúng hoặc sử dụng theo bất kỳ cách nào khác mà không có sự đồng ý bằng văn bản của Join Leader'sThông tin kỹ thuật trong tài liệu này đóng vai trò là một chỉ dẫn và không đầy đủ. Join Leader không chịu trách nhiệm cho bất kỳ thiệt hại nào, dù trực tiếp hay gián tiếp, do lỗi (biên tập), tính không đầy đủ và/hoặc tính không chính xác của tài liệu nàyĐiều này bao gồm, nhưng không giới hạn, tính không đầy đủ và/hoặc không chính xác do thay đổi công nghệ hoặc bất kỳ nghiên cứu nào được thực hiện giữa ngày xuất bản tài liệu này và ngày sản phẩm được mua. Join Leader bảo lưu quyền sửa đổi từ ngữ của tài liệu này.Join Leader cũng không thể chịu trách nhiệm cho bất kỳ thiệt hại nào bao gồm cả trực tiếp hoặc gián tiếp, do việc sử dụng sản phẩm được mô tả trong tài liệu này.
Người dùng phải đọc và hiểu thông tin trong tài liệu này và các tài liệu khác liên quan đến sản phẩm trước khi sử dụng sản phẩm. Người dùng chịu trách nhiệm thực hiện tất cả các thử nghiệm cần thiết để đảm bảo rằng sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng. Chúng tôi không có ảnh hưởng đến cách sản phẩm được áp dụng và/hoặc bất kỳ trường hợp nào liên quan đến các sự kiện xảy ra trong quá trình bảo quản hoặc vận chuyển và do đó chúng tôi không chấp nhận bất kỳ trách nhiệm pháp lý cho thiệt hại.